Dịch ý nghĩa biển số xe 4 số Hung/Cát

Mở ra
Mục lục

Cách dịch biển số xe 4 số:

Lưu ý: Cách dịch ý nghĩa phong thủy 4 số cuối biển số xe chỉ là phương pháp xem biển số xe tham khảo.

Để xem biển số xe chính xác nhất quý khách vui lòng  truy cập ứng dụng này: Xem số xe. Ứng dụng này luận giải ý nghĩa biển số xe theo trường phái kinh dịch kết hợp mệnh quái - ngũ hành bản mệnh để phối hợp quẻ dịch sao cho phù hợp. Ứng dụng này hỗ trợ quý khách chấm điểm 4 số cuối biển số xe theo phong thủy phối hợp phong thủy 4 số cuối đại cát. 

( Luận giải Hiện Tại - Tương Lai - Quá Khứ )

    Dịch biển số xe 4 số cuối Đại Cát

     dich-bien-so-xe-4-so

    Phương pháp dịch ý nghĩa 4 số cuối biển số xe là phương pháp được cải biến từ phương pháp tính theo Ngũ Cách nằm trong bộ môn phong thủy Danh Tính Học (tức bộ môn tính phong thủy của họ tên con người). Phương pháp dịch biển số xe 4 số đuôi này thực chất là lấy 80 con số hung cát trong 81 số lý danh tánh học (hay còn gọi là 80 linh số đời người).

     

    Danh tính học nói về tư tưởng triết học của các tiên hiền Trung Quốc thời xa xưa nghiên cứu một loại học thuật về nét bút, hình tượng,  âm dương, ngũ hành, quái tượng của Họ và Tên (các ký tự trong tên). Trong đó, học thuyết “Tính danh học 81 linh số” được quan tâm nhiều nhất. Nội dung chủ yếu của danh tánh học là việc nghiên cứu số hóa họ tên từ đó giải thích kết cấu và ý nghĩa của ngũ cách trong họ tên. Bao gồm cả âm dương và thuộc tính ngũ hành của ngũ (năm) cách. Từ đó đối chiếu với bảng tra cứu 81 linh số của họ tên là có thể tìm ra câu trả lời về cuộc đời. Đương nhiên, Bảng tra cứu này dựa trên lý vô cùng ảo diệu, phức tạp, đa dạng của mệnh thuật (vận mệnh học).

    Thuyết về Danh Tánh Học, người ta sẽ tính toán số lý của ngũ cách là cách phối hợp của họ, chữ lót và tên. Tạo thành năm cách (ngũ cách) tổng thể để biểu thị cho cuộc đời một con người. Bộ môn này cho rằng, họ, tên và tên đệm đều có 1 số lý và được tra theo bảng 81 số linh cát sao. Việc Xét tổng thể họ, chữ lót và tên sao cho rơi vào trường hợp có số lý tốt đẹp nhất. Việc này không đơn thuần chỉ xét ở họ hoặc tên hoặc chữ lót không.

    Sau này, nguồn gốc của xem phong thủy biển số xe 4 số cuối được ra đời và ứng dụng theo 81 số Linh Cát Danh Tánh Học. Tuy nhiên, chỉ xét 4 số cuối không thôi để nhận định biển số xe hung hay cát với người sử dụng thì phương pháp chia 80  này chưa chính xác. Tức: vận dụng 81 số Linh Cát này chưa phù hợp. Do đó, Phương pháp hung cát 80 (80 linh số) chỉ mang tính tương đối, không bằng tính bằng phương pháp bói 4 số cuối.

    Hôm nay, Dịch ý nghĩa số xin hướng dẫn quý khách cách tính phong thủy biển số xe 4 số cuối. Qua bài viết này các bạn sẽ biết ý nghĩa 4 số cuối trong biển số xe của bạn là hung hay cát. Phương pháp bói này còn được gọi là phương pháp xem phong thủy biển số xe đại cát.

    Cách dịch ý nghĩa 4 số cuối biển số xe:

    Lấy ví dụ sim : 30B1 - 4444 có 4 số đuôi là 2222

    Bước 1: Lấy 4 số cuối này chia cho 80. Ví dụ: 4444 : 80 = 55,55

    Bước 2: Lấy phần thập phân (phần số sau dấu ,) nhân cho 80. Cụ thể 0.55 x 80 = 44

    Bước 3: Lấy phần kết quả là 44 tra bảng bên dưới đây để tìm được kết quả hung cát của số điện thoại của bạn.

    Ví dụ: quẻ số 44 có ý nghĩa là "Biết hướng nổ lực con đường phồn vinh" => Cát

    Bảng tra cứu biển số xe Hung/Cát

    QUẺ SỐ

    CÁT|HUNG

    Ý NGHĨA

    1

    CÁT

    Khả năng Sự nghiệp thăng tiến

    2

    BÌNH

    Cuộc sống thăng trầm tốt về Hậu vận

    3

    ĐẠI CÁT

    Nhẫn nại phấn đấu ắt công thành doanh toại

    4

    KHÔNG TỐT

    Đắng cay trải đời, tiền đồ gian truân

    5

    ĐẠI CÁT

    tiền đồ rộng mở. Danh lợi đều có

    6

    CÁT

    Trời cho giàu sang, thành công tới

    7

    CÁT

    Gia đạo, sự nghiệp, tình duyên bình an

    8

    CÁT

    Gian nan rèn luyện mới thành công

    9

    KHÔNG TỐT

    Nhân gian vô thường, thế sự khó lường

    10

    KHÔNG TỐT

    Vất vả mãi mà không thành công. Không có bến bờ

    11

    CÁT

    Hiền tài được trọng dụng

    12

    KHÔNG TỐT

    Công việc khó, sức khỏe nan

    13

    CÁT

    vững đi từng bước được người đời trọng vọng

    14

    BÌNH

    Mọi sự đều dựa vào nghị lực sự cố gắng của bản thân

    15

    CÁT

    Hưng thịnh - Đại sự Cát Lợi

    16

    ĐẠI CÁT

     

    Phát tài phát lộc công thành danh toại

    17

    CÁT

    Quý nhân phù trợ thuận buồm xuôi giá

    18

    ĐẠI CÁT

    Sự nghiệp Thịnh, Mọi việc trôi chảy

    19

    KHÔNG TỐT

    Muôn vàn khó khăn, lạc quan để tiến tới

    20

    KHÔNG TỐT

    Lắm gian truân, Khó khăn không màng, gian nan chẳng nản

    21

    CÁT

    Nhẫn nãi kiên định ắt thành công

    22

    KHÔNG TỐT

    Công danh hai chữ nổi trôi, công việc không mấy thuận lợi

    23

    ĐẠI CÁT

    Đại nghiệp ắt thành, Cơ đồ lớn

    24

    CÁT

    Thử thách phong ba ắt vượt qua - Tự lập thành công

    25

    CÁT

    Tam tài: Thiên, địa, nhân hòa hợp tạo tài lộc, phú quý

    26

    KHÔNG TỐT

    Thăng trầm - Phong ba

    27

    CÁT

    Giữ vững phong độ thành công

    28

    ĐẠI CÁT

    Vượt giông bão -Tiến nhanh như gió

    29

    KHÔNG TỐT

    Được mất khó phân

    30

    ĐẠI CÁT

    Đại triển hồng đồ - Đại sự thành công

    31

    ĐẠI CÁT

    Thời đến sự nghiệp như rồng bay

    32

    CÁT

    Có Trí có dũng thịnh vượng

    33

    KHÔNG TỐT

    Khó thành công khó - cố gắng rất nhiều

    34

    BÌNH HÒA

    Thuận hòa, Bình an

    35

    KHÔNG TỐT

    Cung đường chơi vơi sỏi đá - vấp ngã bất ngờ

    36

    CÁT

    Tránh được điểm ác, thuận buồm xuôi gió

    37

    BÌNH

    Danh thì có mà lợi thì chưa

    38

    ĐẠI CÁT

    Đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai

    39

    BÌNH

    Lúc thịnh lúc suy chìm nổi vô định

    40

    ĐẠI CÁT

    Tiền đồ sáng sủa thuận ý thiên

    41

    KHÔNG TỐT

    Sự nghiệp khó thành

    42

    CÁT

    Nhẫn nhịn chịu đựng Hung hóa Cát

    43

    CÁT

    Thành công tự đến thuận thiên

    44

    KHÔNG TỐT

    Ngược với ý mình tham công lỡ việc

    45

    KHÔNG TỐT

    Quanh co khúc khuỷu khó khăn kéo dài

    46

    ĐẠI CÁT

    Quý nhân phù trợ Đại sự thành công

    47

    ĐẠI CÁT

    Danh lợi thành công đều có - Thành công

    48

    BÌNH HÒA

    Cặp cát được cát gặp hung thì hung

    49

    BÌNH

    Hung cát cùng có, một thành một bại

    50

    BÌNH

    Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán

    51

    CÁT

    Trời quanh mây tạnh được thành công

    52

    KHÔNG TỐT

    Sướng thịnh nửa số cát trước hung sau

    53

    BÌNH

    Nổ lực hết mình thành công ít ỏi

    54

    KHÔNG TỐT

    Bề ngoài tươi sang ẩn họa sẽ tới

    55

    ĐẠI KHÔNG TỐT

    Mọi chuyện ngược ý, thành công xa

    56

    CÁT

    Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công

    57

    BÌNH

    Bấp bênh nhiều chuyến hung trước tốt sau

    58

    KHÔNG TỐT

    Gặp việc do dự khó có thành công

    59

    BÌNH

    Mơ mơ hồ hồ khó có định phương hướng

    60

    KHÔNG TỐT

    Phong ba bão táp

    61

    KHÔNG TỐT

    Lo nghĩ cũng nhiều nhưng việc không thành

    62

    CÁT

    Biết hướng nỗ lực đại nghiệp ắt thành

    63

    KHÔNG TỐT

    Công việc khó khăn

    64

    CÁT

    May mắn tự đến, giữ được sẽ an

    65

    BÌNH

    Gia đạo bất hòa, thiếu tín nhiệm

    66

    ĐẠI CÁT

    Vạn sự như ý - phú quý bình an

    67

    CÁT

    Nắm bắt tốt thời cơ ắt thành công

    68

    KHÔNG TỐT

    Có lo nghĩ nhưng cũng chẳng mấy được an

    69

    KHÔNG TỐT

    Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi

    70

    BÌNH

    Cát hung đều có, mọi sự bình

    71

    BÌNH

    Được rồi lại mất - ổn định

    72

    CÁT

    An lạc tự đến tự nhiên cát tường

    73

    BÌNH

    Bình thường mới tốt

    74

    BÌNH

    Trong lành có hung tiến không bằng lùi

    75

    KHÔNG TỐT

    Có hung, cẩn thận hạn chế

    76

    CÁT

    Qua ải khổ, thuận lợi ắt tới

    77

    BÌNH

    Được mất đã được định sẵn

    78

    ĐẠI CÁT

    Sự nghiệp Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành

    79

    KHÔNG TỐT

    Được rồi lại mất, có lo nghĩ cũng khó giữ. Bão dâng thác lũ vô tình lắm thay

     

    Tính thực tiễn, khoa học của phương pháp bói biển số xe dựa vào 4 số cuối.

    1. Ưu điểm:

    • Phương pháp này tính toán và tra cứu vào bảng nên đơn giản, dễ tính, ai cũng có thể xem được ý nghĩa 4 số cuối biển số xe Cát Hay Hung
    • Phương pháp được phổ biến rộng rãi bởi dễ dùng trong thực tiện
    • Bảng tra cứu ý nghĩa có sẵn, đã có kết luận, luận giải cát hung dễ dàng

    2. Nhược điểm:

    • Là các cách tính không sử dụng nguyên lý của phong thủy là: âm dương, ngũ hành, kinh dịch..
    • 4 số cuối chưa đủ để có thể đánh giá được cho sự ảnh hưởng của phong thủy đến người sử dụng.
    • Mang tính kinh nghiệm cá nhân từ một phía của người sáng tạo ra nội dung, bởi vì nó chỉ nói rất chung chung không tính toán đến bát tự ngày tháng năm sinh của người sử dụng. Do vậy mức độ chính xác thì có thể đúng một phần, đại thể là cái khuyết thiếu.

    Ngoài phương pháp 4 số đuôi chia 80, còn có phương pháp Xem bói xe theo Kinh Dịch.

     

    Có thể bạn quan tâm

    Bài viết mới nhất