Số tài khoản ngân hàng đẹp đang được nhiều người “săn tìm” với dòng số tài khoản ngân hàng có đuôi số may mắn, hình thức đẹp dễ nhớ… và hợp tuổi người sử dụng. Ẩn chứa đằng sau những đuôi số may mắn này tác động Tốt hay xấu đến người sử dụng. Với mong muốn đón được vận may, nhiều người dùng đã không ngừng săn lùng tài khoản ngân hàng có số tài khoản ngân hàng may mắn. Cùng tìm hiểu thế nào là số tài khoản ngân hàng đẹp, một số dòng số tài khoản ngân hàng may mắn. Đồng thời cũng là cách chọn số tài khoản ngân hàng số đẹp dưới đây.
1. Số tài khoản đẹp là gì?
Số tài khoản đẹp là dãy số mà trật tự của các con số được sắp xếp hài hòa (lặp đi lặp lại nhiều lần 1 số, thế số thăng tiến…), dễ nhớ hoặc mang nghĩa đặc biệt tốt đẹp, thường biểu tượng cho tiền tài, tài lộc, thịnh vượng và được luận giải dựa trên 2 bộ môn dịch học: ngũ hành, kinh dịch.
Hiểu một cách đơn giản thì tài khoản số đẹp là một dãy số có ý nghĩa đặc biệt với người có nhu cầu mở tài khoản tại các ngân hàng khi khách hàng mở thẻ ATM hay thẻ tiết kiệm, thẻ thanh toán.
Không phải tự nhiên mà người dùng săn lùng số tài khoản, mà bởi mỗi con số đều mang trong mình ý nghĩa riêng của nó và hẳn nhiên sẽ phù hợp với một số nhóm người cố định. Dưới đây là một số loại số tài khoản đẹp, quý bạn có thể lựa chọn số tài khoản ngân hàng trong các loại dưới đây.
2. Căn cứ để xác định ý nghĩa số tài khoản ngân hàng đẹp
2.1 Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 theo âm Hán Việt
- Số 0 (Bất): Không có gì, con số của sự khởi đầu
- Số 1 (Nhất): Duy nhất, độc nhất, đại diện cho người đứng đầu
- Số 2 (Nhị): Cân bằng, hài hòa
- Số 3 (Tam): Tài, bền vững, chắc chắn
- Số 4 (Tứ): Tử, chết chóc
- Số 5 (Ngũ): Phúc, điều tốt đẹp
- Số 6 (Lục): Lộc, may mắn
- Số 7 (Thất): Mất mát, lụi bại
- Số 8 (Bát): Phát tài, phát triển thịnh vượng, suôn sẻ, thuận lợi
- Số 9 (Cửu): Vĩnh cửu, đại diện cho sự trường tồn mãi mãi
2.2 Ý nghĩa phong thủy dãy số tài khoản ngân hàng
Chuyên gia phong thủy cho rằng với số tài khoản ngân hàng đẹp là số tài khoản hợp tuổi, tức là sẽ phải được lựa chọn đảm bảo đánh giá dựa trên 2 căn cứ như sau:
Căn cứ |
Luận giải |
Đánh giá tổng hòa cả dãy số |
Muốn có cái nhìn khách quan nhất về số tài khoản ngân hàng hợp tuổi thì phải phân tích, đánh giá toàn diện, tức là xét tổng hòa của cả dãy trong đó. Việc bỏ qua bất kỳ con số nào trong đó đều dẫn tới việc xem ý nghĩa số tài khoản ngân hàng thiếu tính khách quan. |
Xét hợp khắc dựa vào năm sinh chủ sở hữu |
Giờ, ngày, tháng, năm sinh là 4 thông tin quyết định vận mệnh của bất kỳ chủ sở hữu. Cho nên việc lựa chọn số tài khoản ngân hàng gắn theo 4 mốc thời gian này, mới có thể đánh giá chính xác số tài khoản cát hay hung, hợp hay khắc với chủ sở hữu. |
Để tìm chọn được số tài khoản ngân hàng đảm bảo 2 căn cứ này thì sẽ phân tích, luận giải theo ngũ hành, quẻ dịch. Từ đó, luận giải đúng ý nghĩa của số tài khoản ngân hàng.
3. Các loại số Tài khoản đẹp ý nghĩa hiện nay:
Với nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng về một số tài khoản đẹp, dịch vụ mở số tài khoản ngân hàng đẹp được mở rộng với không phân biệt khách hàng là ai. Không chỉ khách hàng VIP, doanh nghiệp lớn, cá nhân có thu nhập cao mà còn dành mọi khách hàng. Hiện tại phần lớn các ngân hàng tại Việt Nam cung cấp dịch vụ này bao gồm: VIB, Techcombank, Vietcombank, Vietinbank, MSB, Sacombank, VP Bank, MB Bank, BIDV,…
Người dùng băn khoăn không biết lựa chọn số tài khoản ngân hàng theo yếu tố hay xem theo yếu tố nào thì đẹp.
3.1 Số tài khoản ngân hàng may mắn lặp đi lặp lại nhiều lần
Dạng tài khoản ngân hàng này là tập hợp con số có ý nghĩa may mắn xuất hiện ở cuối của dãy tài khoản ngân hàng. Đó là sự xuất hiện của con số:
- Số 6: Theo cách đọc chệch âm Hán Việt thì số 6 “Lục” là “Lộc” mang ý nghĩa về sự thịnh vượng, tài lộc và may mắn. Con số này xuất hiện ở đuôi tài khoản ngân hàng ngoài ra còn ý nghĩa về sự bình an và yên ấm trong gia đạo.
- Số 8: “Bát” - “Phát” mang ý nghĩa của sự phát triển, đi lên thể hiện một sự phát đạt, thành công.
- Số 9: “Cửu” mang hàm nghĩa vĩnh cửu. Là số quyền uy lớn nhất trong dãy số tự nhiên có một chữ số
Khi lặp đi lại lại những con số có ý nghĩa may mắn ở đuôi tài khoản ngân hàng được hiểu là ý nghĩa tốt lành tăng thêm nhiều lần. Điển hình như tài khoản ngân hàng tam hoa 666, tài khoản ngân hàng tam hoa 888, tài khoản ngân hàng tam hoa 999 với sự lặp lại con số ý nghĩa may mắn 3 lần. Tương tự lặp 4 lần (tài khoản ngân hàng tứ quý), lặp 5 lần (tài khoản ngân hàng ngũ quý), hay lặp lại 6 lần (tài khoản ngân hàng lục quý)...
Tứ quý |
1111, 2222,... |
Ngũ quý |
33333, 44444,... |
Lục quý |
555555, 666666,... |
Tam hoa kép |
222333, 666888,... |
3.2 Số Tài khoản có cặp số đặc biệt là may mắn
Nhiều người cho rằng số tài khoản có chứa những con số đặc biệt là may mắn. Một số bộ số với ý nghĩa may mắn được người dùng ưu ái sử dụng. Luận ý nghĩa của bộ số đuôi tài khoản ngân hàng này như sau:
- Đuôi tài khoản ngân hàng 2668: chủ về người chủ nhân dãy tài khoản ngân hàng được sự giúp đỡ của quý nhân trong các công việc làm ăn cũng như trong đời sống.
- Đuôi tài khoản ngân hàng 2378: bộ số mang ý nghĩa cát lợi, có lộc về phương diện tiền bạc đưa tới, có lộc về lĩnh vực đất cát.
- Đuôi tài khoản ngân hàng 0279: Đây là bộ số thể hiện ý nghĩa cát, lộc đem lại cho việc kinh doanh.
- Đuôi tài khoản ngân hàng 1486: Dịch nghĩa bộ số này là 1 năm cả 4 mùa phát lộc
- Đuôi tài khoản ngân hàng 4078: Ý nghĩa của bộ đuôi tài khoản ngân hàng này là 4 mùa trong năm không lo thất bát
- Đuôi tài khoản ngân hàng 1368: tượng trưng cho sinh tài sinh lộc nên kinh doanh được nhiều may mắn về tiền bạc.
Nhóm |
Ví dụ |
Lộc phát |
68 |
Phát tài |
83 |
Thần tài |
39, 79 |
Ông địa |
38, 78 |
Gương soi |
1221, 456654,... |
Kép |
1515, 2020,... |
Tiến đơn |
12345, 1234567,... |
3.3 Số tài khoản mang ý nghĩa đặc biệt
Một số người thích số tài khoản đẹp theo năm sinh, ngày kỷ niệm, ngày cưới, số tài khoản ngân hàng, số nhà,…. Số tài khoản thuộc loại không chỉ giúp tạo dấu ấn cá nhân mà còn giúp khách hàng dễ dàng ghi nhớ và quản lý STK của mình.
3.4 Số Tài khoản ngân hàng thế số đẹp
Ngoài bộ số tài khoản ngân hàng may mắn kể trên, người dùng còn không ngừng săn tìm bộ đuôi tài khoản ngân hàng vừa mang ý nghĩa may mắn lại có hình thức ấn tượng với bộ số tiến lên. Đó là:
- Đuôi tài khoản ngân hàng 1234: Đuôi tiến lên mang ý nghĩa “tay trắng đi lên” tượng trưng cho ý nghĩa về hạnh phúc gia đình, Công danh sự nghiệp thăng tiến, đặng của cải.
- Đuôi tài khoản ngân hàng 5678: Bộ số mang ý nghĩa thăng tiến công việc, danh tiếng, tài lộc tấn tới. Bộ số này còn được gọi với cái tên “sảnh tứ tài vận” hay còn gọi là dòng tài khoản ngân hàng sảnh tiến 4 đẳng cấp độc nhất vô nhị.
- Đuôi tài khoản ngân hàng 6789: Là bộ 4 số tiến được đánh giá là đẹp nhất trong các bộ số tự nhiên. là bộ số chủ về tài lộc tấn tới. Ngoài ra có nhiều người đọc bộ số này là “san bằng tất cả”.
3.5 Số tài khoản phong thủy đẹp
Ngoài việc dựa vào giải mã ý nghĩa các con số trong số tài khoản ngân hàng để đánh là nó đẹp thì người dùng luận số tài khoản có hợp hay không sẽ dựa vào xét dựa vào yếu tố như: ngũ hành, quẻ kinh dịch. Theo đó số tài khoản có ý nghĩa tốt đẹp theo phong thủy đáp ứng đủ các yếu tố sau:
- Kinh dịch: Kinh Dịch là bộ môn khoa học cổ biểu thị sự vận động của thế giới tự nhiên thông qua 2 khí Âm Dương. Thực tế thì quẻ dịch cũng chỉ bao gồm 2 vạch Âm Dương để biểu thị vận động của 2 khí thông qua hệ thống 64 quẻ dịch.
Kinh dịch được ứng dụng trong dự đoán huyền cơ, phổ biến nhất là 2 lĩnh vực:
+ Thiên thời chiêm: chiêm đoán thịnh suy của thời vận
+ Nhân sự chiêm: chiêm đoán về các sự kiện mỗi cá nhân như gia trạch, công danh, tài lộc hay hôn sự
Trước khi thực hiện việc chiêm đoán cho bất kỳ việc gì dù là xem thời vận hay xem khởi sự của cá nhân thì việc đầu tiên cần làm đó là lập quẻ dịch.
- Ngũ hành: Ngũ hành dãy số tương sinh với ngũ hành bản mệnh
Lưu ý: Cần xác định đúng ngày tháng năm sinh
4. Những số tài khoản (STK) số tài khoản phát lộc
4.1 Số tài khoản ngân hàng chứa cặp số may mắn
Con số |
Ý nghĩa |
09 |
Mở màn thuận lợi, thành công |
10 |
May mắn bao bọc |
11 |
Hai lần nhất, duy nhất một lần |
12 |
Nhất mãi |
13 |
Nhất tài |
14 |
4 mùa sinh lộc |
15 |
Sinh phúc |
16 |
Tài lộc nảy nở sinh sôi |
17 |
Thịnh vượng, thành công |
18 |
Nhất phát, sinh phát |
19 |
Một bước lên mây |
22 |
Mãi mãi hạnh phúc |
23 |
Mãi tài |
28 |
Mãi phát, luôn thành công |
29 |
Vĩnh cửu, trường tồn |
30 |
Tài lộc viên mãn |
33 |
Tài lộc, tài năng, tài đức |
34 |
Tài hoa, tài tử |
35 |
Tài phúc |
36 |
Tài lộc |
38 |
Ông địa nhỏ |
39 |
Thần tài nhỏ |
55 |
Đại phúc |
68 |
Lộc phát |
77 |
Thiên thời, cơ hội chín muồi |
78 |
Ông địa lớn |
79 |
Thần tài lớn |
86 |
Phát lộc |
88 |
Song phát |
89 |
Đại phát, luôn sang giàu |
90 |
Quyền lực trường tồn |
98 |
Mãi phát |
99 |
Đại trường thọ, vĩnh cửu |
4.2 Số tài khoản ngân hàng chứa 3 số đẹp
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 1xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
123 |
Sinh - Tài - Phát |
136 |
Sinh - Tài - Lộc |
168 |
Sinh - Lộc - Phát |
169 |
Sinh - Lộc - Trường cửu |
189 |
Sinh - Phát - Trường cửu |
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 2xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
268 |
Mãi - Lộc - Phát |
286 |
Mãi - Phát - Lộc |
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 3xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
365 |
Tài - Lộc - Quanh năm |
368 |
Tài - Lộc - Phát |
386 |
Tài - Phát - Lộc |
375 |
Tiền Tài - Quanh năm |
357 |
Tiền Tài - Quanh năm tới |
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 4xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
416 |
Bốn mùa - Sinh - Lộc |
418 |
Bốn mùa - Sinh - Phát |
436 |
Bốn mùa - Tài - Lộc |
483 |
Bốn mùa - Phát - Tài |
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 5xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
532 |
Sinh - Tài - Mãi |
562 |
Sinh - Lộc - Mãi |
569 |
Sinh - Lộc - Trường cửu |
583 |
Quanh năm - Phát - Tài |
589 |
Sinh - Phát - Trường Cửu |
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 6xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
638 |
Lộc - Tài - Phát |
686 |
Lộc - Phát - Lộc |
689 |
Lộc - Phát - Trường cửu |
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 7xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
789 |
Số tiến |
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 8xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
865 |
Phát - Lộc - Cả năm |
888 |
Đại - Đại - Phát |
886 |
Đại - Phát - Lộc |
898 |
Phát - Trường cửu - Phát |
Bộ ý nghĩa 3 số trong số tài khoản ngân hàng bắt đầu từ 9xx:
Dãy số |
Ý nghĩa |
968 |
Trường cửu - Lộc - Phát |
988 |
Trường cửu - Đại Phát |
989 |
Vĩnh cửu - Trường tồn |
999 |
Trường - Trường cử |
4.3 Số tài khoản ngân hàng 4 số
Dãy số |
Ý nghĩa |
0378 |
Phong ba bão táp |
0404 |
Không chết, không chết |
0578 |
Quanh năm không thất bát |
0607 |
Không xấu không bẩn |
0805 |
Vạn Phát Đại Sinh |
0808 |
Vạn Phát Vạn Phát |
0908 |
Vạn Quyền Đại Phát |
1102 |
Độc nhất vô nhị |
1110 |
Kết thúc Không Vui |
1111 |
Tứ trụ vững chắc |
1111 |
Tứ Trụ Triều Đình |
1122 |
Một là một, hai là hai |
1314 |
Trọn đời trọn kiếp |
1368 |
Quanh năm phát Lộc |
1369 |
Sinh Tiền Lộc Quyền |
1486 |
1 năm 4 mùa phát lộc |
1515 |
Sinh sôi, nảy nở |
1618 |
Nhất lộc nhất phát |
1668 |
Càng ngày càng phát |
1920 |
Nhất chín nhì bù |
2204 |
Mãi mãi không chết |
2306 |
Hai bà cháu |
2626 |
Mãi lộc mãi lộc |
2628 |
Mãi Lộc Mãi Phát |
2879 |
Mãi phát tài |
3333 |
Đắc Phúc Toàn tài |
3456 |
Bạn bè nể sợ |
3468 |
Tài tử lộc phát |
3546 |
Sinh tài Tứ Lộc |
3737 |
Hai ông trời |
3937 |
Ông Địa, Ông Trời |
3938 |
Thần tài thổ địa |
3939 |
Tài lộc, 2 ông Địa |
4078 |
Bốn mùa không thất bát |
4078 |
Bốn mùa không thất bát |
4648 |
Tứ lộc tứ phát |
5239 |
Tiền tài |
5505 |
Tích Tiểu Thành Đại |
5555 |
Sinh đường làm ăn |
5656 |
Sinh lộc sinh lộc |
6028 |
Vạn Lộc Mãi Phát |
6578 |
6 năm thất bát |
6666 |
tài lộc, thịnh vượng và sự phát triển vững vàng trong sự nghiệp làm ăn kinh doanh |
6686 |
Lộc lộc phát lộc |
6758 |
Sống bằng niềm tin |
6789 |
Sang bằng tất cả - bộ số chủ về tài lộc tấn tới |
6868 |
Lộc phát lộc phát |
7308 |
Thất tài không phát |
7762 |
Hữu lộc lộc tồn |
7838 |
Ông địa lớn, Ông địa nhỏ |
7878 |
Thất bát, thất bát (ông địa) |
7939 |
Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ |
8181 |
Phát 1 phát 1 |
8386 |
Phát tài phát lộc |
8648 |
Trường sinh bất tử |
8668 |
Phát lộc lộc phát |
8683 |
Phát lộc phát tài |
8686 |
Phát lộc phát lộc |
8906 |
Đại Phát Vượng Quyền Vạn Lộc |
9279 |
Tiền lớn tài lớn |
9898 |
Có tiền có tật |
9991 |
Quyền Lực đỉnh cao |
- Các bạn cũng có thể tìm hiểu thêm ý nghĩa số tài khoản ngân hàng tứ quý ở bảng dưới:
Con số |
Ý nghĩa |
0000 |
Viên mãn cả bốn mùa |
1111 |
Vững chắc với tứ trụ |
2222 |
Mãi mãi hạnh phúc |
3333 |
Toàn tài |
4444 |
Bốn mùa phú quý, Tứ trụ vững chắc |
5555 |
Sinh đương làm ăn |
6666 |
Tứ lộc, dư dả cả bốn mùa |
7777 |
Bộ số may mắn, quyền lực trong 4 mùa |
8888 |
Tứ phát, quanh năm đều phát |
9999 |
trường thọ, vĩnh cữu |
4.4 Số tài khoản ngân hàng 5 - 8 số
STT |
Số tài khoản |
Ngân hàng |
1 |
6886.9999.33.9999 |
MBBank |
2 |
8668.9999.33.9999 |
MBBank |
5 |
8386.9999.77.9999 |
MBBank |
18 |
18.18.18.18.18.18 |
Sacombank |
19 |
1X.1X.1X.1X.1X |
Sacombank |
20 |
86.68.86.86.86 |
OCB |
21 |
8868.86.86.86 |
OCB |
22 |
97.793.456.789 |
TPBank (Tiền Phong) |
23 |
96.693.456.789 |
TPBank (Tiền Phong) |
24 |
93.393.456.789 |
TPBank (Tiền Phong) |
25 |
83.383.456.789 |
TPBank (Tiền Phong) |
27 |
9.999.988.888.888 |
Sacombank |
28 |
9.999.888 |
Sacombank |
29 |
999.998.888 |
Sacombank |
30 |
2.345.888.888 |
OCB |
31 |
3.456.888.888 |
OCB |
32 |
33.312.345.678 |
TPBank (Tiền Phong) |
33 |
22.212.345.678 |
TPBank (Tiền Phong) |
37 |
909.123.456.789 |
Sacombank |
38 |
888.668.668 |
Sacombank |
41 |
6.079.797.979 |
Vietcombank |
42 |
6.179.797.979 |
Vietcombank |
59 |
18636 |
Á Châu Bank (ACB) |
60 |
95636 |
Á Châu Bank (ACB) |
5. Những số tài khoản có ý nghĩa không may mắn nên tránh
Bên cạnh những bộ số tài khoản ngân hàng may mắn, “giới săn tài khoản ngân hàng” còn lưu ý những bộ đuôi tài khoản ngân hàng không may mắn nên tránh sử dụng như tài khoản ngân hàng đuôi 49, hay tài khoản ngân hàng đuôi 53.
4953 |
Họa Phúc Khôn Lường, 49 chưa qua 53 đã tới |
7749 |
Hậu vận Bế tắc |
7308 |
Thất tài không phát |
Trên đây là những phân tích về các vấn đề liên quan đến số tài khoản ngân hàng đẹp. Hy vọng bài viết này bổ ích với bạn. Chúc bạn chọn được một số tài khoản phong thủy đẹp, hợp mệnh, mang lại nhiều may mắn đến bạn nhé!